Đề thi móng tay số 2

Labels:

Cau hoi so 1 : Khi sữ dụng dụng cụ làm móng, nếu đè quá mạnh ở phần gốc móng có thể gây
1.Lấy da dỵ
2.Kích thích móng mọc nhanh hơn
3.Làm hiện rõ hình bán nguyệt
4.Tổn thương những mô sống
Cau hoi so 2 : Việc đẩy da sẽ
1.Làm bong lớp da ở gốc móng
2.Sinh sản nấm trên móng
3.Không có ích lợi gì cả
4.Làm móng mọc chậm lại
Cau hoi so 3 : Nếu không được săn sóc đúng cách, móng bị da xướt có thể
1.Trở nên lốm đốm
2.Ngả màu vàng
3.Trở thành nhiễm trùng
4.Trở thành tự nhiên
Cau hoi so 4 : Nếu một vết cắt nhẹ xãy ra khi làm móng, bạn nên dùng
1.Chất làm se da
2.Bút chì cầm máu
3.Cục ẵá dùng ẵỀ mài da chai
4.Thuốc sát trùng Lysol
Cau hoi so 5 : Luật của Bộ Thẩm Mỹ của tiểu bang về việc sử dụng giũa giấy định rằng bạn phải
1.Lau giũa giấy với alcohol 70% sau khi dùng
2.Hũy bỏ sau khi dùng cho mỗi khách hàng
3.Cất giữ trong bao nilon
4.Cất giữ trong tũ kín bụi
Cau hoi so 6 : ThuÓc khỨ trùng được dùng để
1.Sát trùng dụng cụ
2.Ngăn ngữa sự sinh sôi của vi trùng
3.Diệt trùng
4.Làm nở lổ chân lông

<----Đọc Tiếp Theo---->

Cau hoi so 7 : Chất bột dính trên cọ khi đắp móng bột nên được
1.Làm dính khắp trên cọ
2.Nhồi thành dạng sệt
3.Tạo thành một viên tròn trên đầu cọ
4.Làm ướt để dính vào cọ
Cau hoi so 8 : Tất cả chai lọ dùng trong salon đều phải được
1.Làm bằng thủy tinh trong suốt
2.Dán nhãn chỉ khi chúng chứa chất độc
3.Dán nhãn theo công dụng của chúng không kể
4.Dán nhãn đúng và rõ ràng, chúng chÙa chÃt gì
Cau hoi so 9 : Ai là người có trách nhiệm trong việc áp dụng và duy trì Luật vệ sinh trong trường & viện thẩm mỹ
1.Người chủ tiệm/trường
2.Người quản lý
3.Người có bằng và đang làm việc
4.Tất cả mọi người
Cau hoi so 10 : Sử dụng đồ cắt da đúng cách sẽ
1.Không cắt quá nhiều da
2.Làm phao tay không bị xơ
3.Làm da không bị rách
4.Tất cả các điều trên
Cau hoi so 11 : Đồ cắt da được dùng đễ
1.Cắt sạch da phao tay
2.Cắt da chết
3.Làm da phao tay không bám vào móng
4.Lấy da chai
Cau hoi so 12 : Khi làm móng tay, dụng cụ khi chưa dùng đến nên cất
1.Trong ngăn kéo sạch
2.Trong SMA (nơi vệ sinh)
3.Trên mặt bàn
4.Trong hộp đồ dơ
Cau hoi so 13 : Bằng hành nghề cho phép thợ móng làm tất cả dịch vụ ngoại trừ
1.Làm móng chân
2.Lấy lông cánh tay
3.Làm móng tay
4.Làm móng tay trong tiệm cắt tóc
Cau hoi so 14 : Dụng cụ làm móng khi chưa dùng đến nên được sát trùng và cất
1.Trên kệ
2.Trong tũ mở
3.Trên bàn làm manicure
4.Trong ẵÒ chÙa có nắp ẵẳy kín
Cau hoi so 15 : Chất liệu nào dưới đây bị cấm sữ dụng trong dịch vụ làm móng tay
1.ThuÓc khỨ trùng
2.Dụng dịch sát trùng
3.Phèn bột (dùng để cầm máu)
4.Phèn cục
Cau hoi so 16 : Dũa giấy phải được hũy bỏ sau mỗi lần dùng vì
1.Lớp nhám đã bị hõng
2.Chúng không thể đựợc sát trùng
3.Chúng đã hõng
4.Tất cã các điều trên
Cau hoi so 17 : Nước sơn quá đặc có thể được làm loãng bớt bằng cách cho thêm
1.Nước sơn
2.Nước sơn lót
3.Dung dĨch pha nỵậc sỷn
4.Nước nóng
Cau hoi so 18 : Bắp thịt abductor cần thiết cho
1.Sự liên kết của cổ tay
2.Việc làm thẳng cổ tay
3.Xòe ngón tay
4.Gập cùi chạ
Cau hoi so 19 : Khi đánh bóng móng, bạn nên đánh
1.Từ cạnh đến cạnh
2.Với những nhát mạnh, lui tới
3.Từ đầu móng đến gốc móng
4.Từ gổc móng đến đầu móng


Cau hoi so 20 : Dụng cụ hành nghề phải được sát trùng trước khi
1.Được cất vào hộc tũ
2.Bạn ra về
3.Dùng trên một người khách khác
4.Khách đến
Cau hoi so 21 : Sản phẩm dùng để sát trùng đồ nghề cómũi nhọn trong tiệm là
1.Alcohol 70%
2.Dichloride of mercury
3.Lanolin
4.Boric acid
Cau hoi so 22 : Khi bắt đầu làm dịch vụ về móng tay, đồ cắt da, cây đẩy da, và que gổ nên được

1.Để sẳn sàng cho thợ
2.Trong ngăn kéo
3.Đễ sẵn trên bàn
4.Để trong SMA (vùng vệ sinh)
Cau hoi so 23 : Vết cắt nhỏ khi làm móng được cầm máu tốt nhất bằng
1.Alcohol
2.Chất sát trùng
3.Phèn bột
4.Sealer (nỵậc sỷn bóng)
Cau hoi so 24 : Tìng trăng xỵật da ở phao tay (hang nail) có thể chữa trị bằng cách cắt đi da xỵật và làm mềm da quanh móng bằng
1.Xà phòng Naphtha
2.Dầu
3.Boric acid
4.Dung dịch chùi nước sơn
Cau hoi so 25 : Nước sơn lót được dùng/sơn
1.Trên nước sơn bóng
2.Sau nước sơn màu
3.Trước khi sơn nước sơn màu
4.Với những nhát ngắn
Cau hoi so 26 : Những bắp thịt dùng để khép các ngón tay được gọi là
1.Adductors
2.Extensor
3.Abductors
4.Phalanges
Cau hoi so 27 : Bằng hành nghề móng tay đã hết hạn được sáu tháng. Để đăng ký lại, thợ phải
1.Thi lăi phÀn lỌ thuyẸt tiẾn phăt trỀ
2.Lấy lại bài thi viết và thực hành
3.Trả lỂ phí và trả thêm hăn tái ẵững kỌ
4.Trả tiền tái đăng ký
Cau hoi so 28 : Sách giáo khoa cho nghành thẢm mỳ hướng dẩn cách dùng đồ đẩy da trên móng ẩm
1.Để tránh làm trầy móng
2.Tăng tuần hoàn máu
3.Để da bọc rễ móng không bị ảnh hưởng
4.Để hình bán nguyệt xuất hiện
Cau hoi so 29 : Da thành móng là những lớp da chồng lên cạnh của
1.Da bọc rễ móng
2.Móng non
3.Nền móng
4.Thân móng
Cau hoi so 30 : RỀ móng gắn dính vào da bao rễ móng ở
1.Trên móng
2.Gốc móng
3.Cạnh móng
4.Đầu móng
Cau hoi so 31 : Phần nhìn thấy được của móng và nằm trên nền móng là
1.Thân móng
2.Rễ móng
3.Hình bán nguyệt
4.ựầu móng
Cau hoi so 32 : Bộ phận nào không phải là bộ phận chính của móng tay
1.Thân móng
2.Gốc móng
3.Da bẨc rỀ móng
4.Đầu móng
Cau hoi so 33 : Rễ móng bắt đầu mọc từ nhỪng tẸ bào tững trỵếng gọi là
1.Lunula
2.Matrix (móng non)
3.Hyponychium
4.Eponychium
Cau hoi so 34 : Phalanges tìm thấy trong
1.Nasal cavity
2.Hốc miệng
3.Cổ tay
4.ngón tay
Cau hoi so 35 : Móng nứt gây bởi
1.Ngâm quá lâu
2.Dùng chất làm trắng móng
3.Dùng buffer không đúng cách
4.Dùng dũa không đúng cách
Cau hoi so 36 : Ngoại hình của một chiếc móng khõe mạnh có
1.Màu tím
2.Màu hồng nhạt
3.Màu hỷi vàng
4.Màu hơi xanh
Cau hoi so 37 : Luật của Bộ thẢm mỳ đòi hỏi khăn sạch trong tiỂm phải được cất
1.chổ gội đầu
2.Nơi tiếp tân
3.Trong tủ kín
4.Nơi làm việc
Cau hoi so 38 : Để pha dung dịch sát trùng QUAT 1000 p.p.m theo tiêu chuẩn của E.P.A với chất liệu 15 %, bạn trộn
1.1 1/4 ounce QUAT vói 1 galon nước
2.1 ounce QUAT và 1 galon nước
3.3/4 ounce QUAT với 1 galon nước
4.1/2 ounce QUAT với 1 galon nước
Cau hoi so 39 : Bàn chải và đồ ngâm tay nếu dùng đúng cách sẽ loăi bạ được
1.Gợn sóng trên móng
2.Da dư
3.Vệt bẩn trên móng
4.Móng quá khô
Cau hoi so 40 : Móng bị xanh thông thường là dấu hiệu về
1.Cổ tay có vấn đề
2.Đau bao tử
3.Kém tuần hoàn máu
4.Bệnh phổi
Cau hoi so 41 : Tình trạng nào dưới đây thợ móng không nên chữa
1.Xỵật da
2.Viêm da quanh móng
3.
4.Cắn móng tay
Cau hoi so 42 : Tình trạng móng tững trỵếng quá ẵờ ẵỵệc biẸt là
1.Móng teo
2.Hypetrophy (Móng dÀy)
3.Bệnh cắn móng tay
4.Móng tét
Cau hoi so 43 : Khi làm móng, đồ đánh móng được dùng để
1.Đánh bóng móng
2.Chà móng
3.Lấy ẵi lập eponychium
4.Làm bằng cạnh móng
Cau hoi so 44 : Chất nhám dùng để làm bằng đi những gợn sóng là
1.Bột chà nhám
2.Organic acid
3.Nitro Cellulose
4.Castor oil
Cau hoi so 45 : Để tẩy vết bẩn trên móng tay, dùng
1.Chất chùi nước sơn
2.Dầu
3.Chất làm trắng móng
4.Chất tẩy móng

Cau hoi so 46 : Phương pháp nào dưới đây không phải là cách đúng để sử dụng cây đẩy da bằng kim loại
1.Dùng mũi nhọn để đẩy da gốc
2.Dùng lưỡi của cây đẩy da đẩy theo ẵỵẹng cong cũa móng
3.Cây đẩy da được đưa từ góc đến gốc
4.Dùng cây đẩy da với sức ép nhẹ nhàng
Cau hoi so 47 : Chamois được dùng
1.Để chứa dụng cụ
2.Trong đồ sát trùng loại ướt
3.Để kê tay khách
4.Trên đồ đánh bóng
Cau hoi so 48 : Phương pháp tốt nhất cho da khô, móng dòn là
1.Dùng oil manicure
2.Water manicure
3.Plain booth manicure
4.Plain machine manicure
Cau hoi so 49 : Cách đúng để chùi nước sơn cũ là
1.Giữ cục bông gòn có thấm chất chùi nước sơn trên móng trong vài giây, rồi kéo thẳng đi
2.ThÃm đẩm bông gòn với chất chùi nước sơn và chà ngang trên móng
3.Ngâm móng trong dầu có pha vài giọt chất chùi nước sơn
4.Nhúng ngón tay vào trong chất chùi nước sơn
Cau hoi so 50 : Chất tẩy trắng móng thông thường có chứa
1.Zinc oxide
2.Cocoa butter
3.Glycerin
4.Hydrogen peroxide
Cau hoi so 51 : Thông thường, một người thư ký đánh máy để móng có dạng
1.Bầu dục
2.Nhọn
3.Vuông
4.Tròn
Cau hoi so 52 : Chất làm trắng móng có chứa hóa chất sau đây
1.Potassium hydroxide
2.Calcium carbonate
3.Quince
4.Zinc oxide
Cau hoi so 53 : ChÃt chà nhám (dạng bột hoặc sệt) thích hợp nhất cho loại móng
1.Mỏng
2.Móng giả
3.Dòn
4.Dày
Cau hoi so 54 : Khi sử dụng đồ cắt da, một điều quan trọng là
1.Tránh không nên kéo da
2.Giữ đồ cắt da sạch sẽ, bén
3.Cắt từ ngoài vào giữa
4.Tất cả những điều trên
Cau hoi so 55 : Sự kháng cự lại vi trùng gây bệnh trong cơ thể là chức năng của
1.Huyết tương
2.Huyết cầu
3.Bạch cầu
4.Hồng cầu
Cau hoi so 56 : Việc xoa bóp bàn và cánh tay nên được kèm theo với dịch vụ làm móng vì xoa bóp giúp làm cho da và bàn tay
1.Mềm dẽo
2.Đẹp, gẨn gàng, và ngữn nắp
3.Mịn màng
4.Tất cả những điều trên
Cau hoi so 57 : Có 3 khớp xương trong mỗi ngón tay và 2 khớp xương trong ngón cái. Chúng được gẨi là
1.Xương lòng bàn tay
2.Xương ẵÓt ngón tay
3.Xương cổ tay
4.Xương
Cau hoi so 58 : Nếu khách hàng có tìng trăng cắn móng tay, bạn nên
1.Khuyên khách đi bác sĩ để giúp móng
2.Tử chÓi dĨch vụ
3.Dùng dịch vụ oil manicure tững trỵếng
4.Đánh bóng móng
Cau hoi so 59 : Chất làm mềm da phao tay thường có chứa
1.Potassium hydroxide
2.Lanolin
3.Silicone
4.Zinc oxide
Cau hoi so 60 : Móng tay được cấu tạo bằng chất
1.Keratin (Chất sừng)
2.Corium
3.Carbon
4.Protein (Chất đạm)
Cau hoi so 61 : Thẩm mỹ viên tuyệt đối không được dùng phèn cục hoặc viết chì cầm máu để
1.Sát trùng da
2.Tẩy phần dưới móng
3.Cầm máu
4.Tẩy mùi hôi
Cau hoi so 62 : Thẩm mỹ viên tuyệt đối không được chứa đồ nghề hoặc mỹ phẫm trong
1.Khay
2.Tay
3.Túi áo ẵÒng phục
4.Khăn sạch
Cau hoi so 63 : Nai fresh được dùng
1.Với đồ cắt da
2.Đễ làm săch da
3.Để ngăn ngừa nấm, mÓc
4.Với động tác xoay tròn
Cau hoi so 64 : Nếu bạn vô tình cắt vào da khi làm móng, bạn dùng
1.Bút chì cầm máu
2.Dùng dung dịch khỨ trùng
3.Dùng formalin sát trùng
4.Đưa khách hàng đi bác sĩ

Cau hoi so 65 : Khả năng chống cự lại bệnh tật của cơ thể gọi là
1.Sepsis nhiÍm khuẢn
2.MiỀn nhiÍm
3.Sự lây lan
4.Sự nhiễm bẩn
Cau hoi so 66 : Nhiễm trùng toàn bộ là
1.Nhiễm trùng ỡ một khu vực nhỏ
2.Trong máu
3.Xung quanh móng tay
4.Ỳ chân tóc
Cau hoi so 67 : Chất nào dưới đây không phải là một chất khỨ trùng
1.Hydrogen peroxide 3%
2.Formalin 2%
3.Phèn bột
4.Boric acid 5%
Cau hoi so 68 : Vật dụng như đồ cắt da hoầc đồ đẩy da nếu bị rớt xuống sàn nhà chỉ có thể được tái sữ dụng nếu chúng được
1.Dùng cho cùng một người khách
2.Lau bằng alcohol 70%
3.RỨa bằng nước nóng
4.Vệ sinh bằng chất tiệt trùng
Cau hoi so 69 : Thợ làm móng có thể
1.Tháo kẹp tóc cho khách
2.Gội đầu cho khách
3.Chỉ làm móng
4.Giúp uốn tóc
Cau hoi so 70 : Móng tay phải được chuẩn bị kỹ, nếu không, móng bột sẽ
1.Tróc
2.Nứt
3.Lột ra
4.Hòa tan
Cau hoi so 71 : Bệnh nào dưới đây gây ra do sự nhiễm trùng
1.Móng tét
2.Bệnh cắn móng tay
3.Bệnh dư da
4.Viêm da xung quanh móng
Cau hoi so 72 : Nước và bột làm móng giả nên được dùng
1.2 cc
2.1 cc
3.Cho đến khi chúng còn ướt
4.Theo sự hướng dẫn của nhà sản xuất
Cau hoi so 73 : Để chuẩn bị cho dịch vụ, chất liệu dùng để vá móng nên được
1.Cắt cho đúng cỡ
2.Xé ra cho đúng cỡ
3.Tĩa bớt
4.Chuẩn bị trước
Cau hoi so 74 : Sự truyền bệnh từ người này sang người khác được gọi là
1.Thuờc vẾ hỂ thÓng cỷ thỀ
2.Sự truyền nhiễm
3.Nhiễm trùng máu
4.Sự mẫn cảm
Cau hoi so 75 : Cỷ quan giÓng nhỪng ẵuôi nhạ giúp vi trùng di chuyỀn là
1.Cilia
2.Flagella
3.Cả hai câu trên
4.Không phải hai câu kể trên
Cau hoi so 76 : Vi trùng sinh sản nhanh nhất nơi
1.Có ánh sáng trực tiếp của mặt trời
2.Trong tũ kín
3.Có nhiệt độ đông lạnh
4.Ấm, ẩm, tối và dơ bẩn
Cau hoi so 77 : Giấy vá móng nên được đắp bằng phẳng và nhét xuống dưới đầu móng bằng
1.Các ngón tay
2.Cây gỗ đẩy da
3.KẾm cắt da
4.Câu a và b
Cau hoi so 78 : Dạng của móng tay nên phù hợp với
1.Hình dạng của bàn tay
2.Da quanh móng
3.Cấu trúc của da
4.Ngón tay
Cau hoi so 79 : Móng tay được nuôi dưỡng do máu và băch huyẸt trong
1.Tế bào móng
2.Móng non
3.Thân móng
4.Thành móng
Cau hoi so 80 : Bắp thịt có hai đầu, nằm ế cánh tay trên giúp gÃp khuỷu tayvà nhấc cánh tay trỵậc là
1.Triceps
2.Biceps
3.Deltoid
4.Flexors
Cau hoi so 81 : Điều gì dưới đây làm cho móng non bị nhiểm trùng và sưng ẵạ
1.Dùng quá nhiều hóa chất mạnh
2.Thỵẹng thỵẹng ẵi sau cỷn bĨnh
3.Dụng cụ sát trùng không đúng cách
4.Tất cả những điều trên
Cau hoi so 82 : Móng có những hình dạng nào?
1.Vuông, bầu dục
2.Tròn, nhọn
3.Tất cả những dạng trên
4.Không có những dạng kể trên
Cau hoi so 83 : Móng có nhiệm vụ bảo vệ
1.Đầu ngón
2.Xỵỷng ẵÓt ngón tay
3.Bàn tay
4.Xương bàn tay
Cau hoi so 84 : Danh từ chuyên môn cho móng là
1.Onychosis
2.Onyx
3.Index (Ngón trỏ)
4.Cortex
Cau hoi so 85 : Bề mặt bên ngoài của móng có dạng
1.Lồi
2.Lõm
3.Tròn
4.Phẳng
Cau hoi so 86 : Bề mặt bên trong móng có dạng
1.Lồi
2.Lõm
3.Tròn
4.Phẳng
Cau hoi so 87 : RỀ móng thì
1.CÙng
2.Mềm
3.Xù sì
4.Đật
Cau hoi so 88 : Phần duy nhất của móng có sự sống là
1.RỀ móng
2.Đầu móng
3.Thân móng
4.Màng móng
Cau hoi so 89 : Móng mọc ra từ
1.Da phao tay
2.Móng non
3.Da gốc móng
4.Da đầu móng
Cau hoi so 90 : Một số sản phẫm có acetone có thể làm ______ chất làm móng giả
1.Mềm
2.Rắn
3.Mỏng đi
4.Dày thêm
Cau hoi so 91 : Móng nên được giũa tùy vào
1.Sự chọn lựa của thợ làm móng
2.Hình dạng ngón tay
3.Hình dạng của cổ tay
4.Hình dạng cánh tay
Cau hoi so 92 : Móng non có chứa tất cả các điều dưới đây ngoại trừ
1.Dây thần kinh
2.Bạch huyết
3.Máu
4.Sắc tố
Cau hoi so 93 : Mổi viện thẩm mỹ nên
1.Luôn luôn khép kín cửa
2.Thoáng khí và sáng
3.Có nền được thảm trải
4.Không phải những điều trên
Cau hoi so 94 : Tốc độ mọc trung bình của móng tay khoảng
1.1/4 inch mỗi tuần
2.1/8 inch mỗi tuần
3.1/16 inch mỗi tuần
4.1/32 inch mỗi tuần
Cau hoi so 95 : Xương cổ tay được gọi là
1.Metacarpal
2.Metatarsal
3.Carpus
4.Finger
Cau hoi so 96 : Xương lòng bàn tay được gọi là
1.Carpals (xỵỷng cồ tay)
2.Metacarpals (Xương bàn tay)
3.Phalanges (Xương ẵÓt ngón tay)
4.Proximal
Cau hoi so 97 : Số lượng xương của bàn tay và cánh tay là
1.8
2.13
3.27
4.29
Cau hoi so 98 : SÓ lỵệng xương của bàn tay gồm có
1.7 Xương
2.17 Xương
3.27 Xương
4.37 Xương
Cau hoi so 99 : Lòng bàn tay có bao nhiêu xỵỷng
1.8 Xương
2.5 Xương
3.14 Xương
4.4 Xương
Cau hoi so 100 : Móng chân được giủa
1.Từ cạnh móng ra giữa móng
2.Từ giữa móng vào cạnh móng
3.Ngang
4.Lui, tới






0 comments:

Post a Comment